Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=1sinxsinx+1 là:

A. xπ2+k2π

B. xk2π

C. x3π2+k2π

D. xπ+k2π

Câu 2:Hàm số y=sinx xác định trên:

A. R{kπ,kZ}

B. R

C. R{kπ2,kZ}

D. [4;3]

Câu 3: Cho phương trình: 3cosx+m1=0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm

A. m<13

B. m>1+3

C. 13m1+3

D. 3m3

Câu 4: Cho biết x=±2π3+k2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2cosx1=0

B. 2cosx+1=0

C. 2sinx+1=0

D. 2sinx3=0

Câu 5: Nghiệm của phương trình sin3x=cosx là:

A. x=π8+kπ2;x=π4+kπ

B. x=k2π;x=π2+k2π

C. x=kπ;x=π4+kπ

D. x=kπ;x=kπ2

Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2cosx+2=0 trên khoảng (6;6) là:

A. 4                                  B. 6

C. 5                                  D. 3

Câu 7: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn, cũng không phải là hàm số lẻ.

A. y=x2sin4x

B. y=sinxcotxx

C. y=x4cosx

D. y=x2tanx

Câu 8: Giải phương trình cos2x3sinx=1.

A. x=kπ;x=π6+k2π;x=7π6+k2π

B. x=k2π;x=2π3+k2π

C. x=kπ;x=π3+k2π;x=4π3+k2π

D. x=kπ;x=π3+k2π;x=2π3+k2π

Câu 9: Giải phương trình cos2x+sin2x=2cosx .

A. [x=π4+k2π3x=3π4+k2π

B. [x=π4+k2πx=π12+k2π3

C. [x=π4+k2πx=4π9+k2π3

D. [x=π4+k2πx=π12+k2π3

Câu 10: Giải phương trình cos4x3sin4x=0.

A. x=π12+kπ4

B. x=π8+kπ4

C. x=kπ4

D. x=π24+kπ4

Câu 11: Giải phương trình sin2xcosx1=0.

A. x=kπ;x=π2+k2π

B. x=π2+k2π;x=π2+k2π

C. x=π2+kπ;x=π+k2π

D. x=kπ;x=π2+k2π

Câu 12: Giải phương trình cosxsinx=62.

A. x=π12k2π;x=19π12k2π

B. x=7π12+k2π;x=13π12+k2π

C. x=π12+k2π;x=19π12+k2π

D. x=7π12k2π;x=13π12k2π

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y=sinx tăng trong khoảng (0;π2)

B. Hàm số y=cotx giảm trong khoảng (0;π2)

C. Hàm số y=tanx tăng trong khoảng (0;π2)

D. Hàm số y=cosx tăng trong khoảng (0;π2)

Câu 14: GTNN và GTLN của hàm số y=4sinx+31 lần lượt là

A. 2;2              B. 2;4                       

C. 42;8          D. 421;7 

Câu 15: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A. sinx=1x=π2+k2π

B. sinx=0x=kπ

C. sinx=0x=k2π

D. sinx=1x=π2+k2π

Câu 16: Số nghiệm của phương trình sin2x=32 trong (0;3π)

A. 1                                     B. 2

C. 6                                     D. 4

Câu 17: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2cos(xπ3)=1 trên (π;π)

A. 2π3                      B. π3

C. 4π3                      D. 7π3

Câu 18: Để phương trình cos2(x2π4)=m có nghiệm ta chọn

A. m1                            B. 0m1

C. 1m1                  D. m0

Câu 19: Phương trình sinx+cosx=112sin2x có nghiệm là:

A. x=π6+kπ2;x=kπ4

B. x=π8+kπ;x=kπ2

C. x=π4+kπ;x=kπ

D. x=k2π;x=π2+k2π

Câu 20: Giải phương trình 1sin2x+1cos2x=2sin4x

A. x=π4+kπ;x=kπ

B. x=kπ

C. Phương trình vô nghiệm

D. x=π4+kπ

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21: Giải các phương trình sau

a)2sin(x300)1=0

b)5sin2x+3cosx+3=0

Câu 22: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=3+sin2x  

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1C

2B

3C

4B

5A

6A

7A

8C

9D

10D

11C

12B

13D

14D

15C

16C

17A

18B

19D

20C

Câu 1:

Điều kiện xác định: sinx1 x3π2+k2π(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 2:  

Chọn đáp án B

Câu 3:

3cosx+m1=0cosx=1m3

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 11m31

31m331m313+1m3+1

13m1+3

Chọn đáp án C.

Câu 4:

Ta có: 2cosx+1=0cosx=12 x=±2π3+k2π(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 5:

Ta có: sin3x=cosx cos(3xπ2)=cosx

[3xπ2=x+k2π3xπ2=x+k2π [x=π4+kπx=π8+kπ2(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 6:

Ta có: 2cosx+2=0cosx=22

x=±3π4+k2π(kZ)

+ Với x=3π4+k2π(6;6) k(1,32;0,579)k{1;0}

+ Với x=3π4+k2π(6;6) k(0,57;1,329)k{0;1}

Chọn đáp án A.

Câu 7:

Ta có: y=x2sin4x(x)2sin(4x)

Hàm số y=x2sin4x không phải là hàm chẵn, cũng không phải là hàm lẻ.

Chọn đáp án A.

Câu 8:

Ta có: cos2x3sinx=1 12sin2x3sinx=1

2sin2x+3sinx=0 sinx(2sinx+3)=0

[sinx=0sinx=32 [x=kπx=π3+k2πx=4π3+k2π(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 9:

Ta có: cos2x+sin2x=2cosx

cos2x+sin2x=2cosx2cos(2xπ4)=2cosxcos(2xπ4)=cosx[2xπ4=x+k2π2xπ4=x+k2π[x=π4+k2π3x=π4+k2π[x=π4+k2πx=π12+k2π3

Chọn đáp án D.

Câu 10:

Ta có: cos4x3sin4x=0 2cos(4xπ3)=0

cos(4x+π3)=0 4x+π3=π2+kπ x=π24+kπ4(kZ)

Chọn đáp án D.

Câu 11:

Ta có: sin2xcosx1=0 1cos2xcosx1=0

cos2x+cosx=0 cosx(cosx+1)=0

[cosx=0cosx=1 [x=π2+kπx=π+k2π(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 12:

Ta có: cosxsinx=62 2cos(x+π4)=62

cos(x+π4)=32 cos(x+π4)=cos5π6

[x+π4=5π6+k2πx+π4=5π6+k2π [x=7π12+k2πx=13π12+k2π(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 13:

Hàm số y=cosx giảm trong khoảng (0;π2)

Chọn đáp án D.

Câu 14:

Ta có: sinx[1;1] sinx+3[2;4] sinx+3[2;2]

Khi đó y=4sinx+31[421;7]

Chọn đáp án D.

Câu 15:

Ta có: sinx=0x=kπ(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 16:

Ta có: sin2x=32sin2x=sinπ3

[2x=π3+k2π2x=ππ3+k2π [x=π6+kπx=π3+kπ(kZ)

+ Với x=π6+kπ(0;3π) k(16;176)k{0;1;2}

+ Với x=π3+kπ(0;3π) k(13;83)k{0;1;2}

Chọn đáp án C.

Câu 17:

Ta có: 2cos(xπ3)=1 cos(xπ3)=12 cos(xπ3)=cosπ3

[xπ3=π3+k2πxπ3=π3+k2π [x=2π3+k2πx=k2π(kZ)

Các nghiệm thuộc khoảng (π;π){0;2π3}

Do đó tổng hai nghiệm là 2π3.

Chọn đáp án A.

Câu 18:

Ta có: cos2(x2π4)=1+cos(xπ2)2=m cos(xπ2)=2m1

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 2m1[1;1] 2m[0;2]m[0;1]

Chọn đáp án B.

Câu 19:

Ta có: sinx+cosx=112sin2x sinx+cosx=1sinxcosx

sinx+cosx1+sinxcosx=0

Đặt t=sinx+cosx

t2=(sinx+cosx)2=sin2x+2sinxcosx+cos2x=1+2sinxcosx=1+sin2x1+1=2t222t2sinxcosx=t212

Phương trình trở thành:

t1+t212=02t2+t21=0t2+2t3=0[t=1(TM)t=3(KTM)

Với t=1 thì sinx+cosx=1

2sin(x+π4)=1sin(x+π4)=12=sinπ4[x+π4=π4+k2πx+π4=3π4+k2π[x=k2πx=π2+k2π

Chọn đáp án D.

Câu 20:

Điều kiện: sin4x0xkπ4(kZ)

Ta có: 1sin2x+1cos2x=2sin4x sin2x+cos2xsin2x.cos2x=2sin4x

sin2x+cos2xsin2xcos2x=22sin2xcos2x

sin2x+cos2x=1

2sin(2x+π4)=1sin(2x+π4)=12[2x+π4=π4+k2π2x+π4=3π4+k2π[x=kπx=π4+kπ

So sánh điều kiện, phương trình vô nghiệm.

Chọn đáp án C.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21:

a)2sin(x300)1=0sin(x300)=12sin(x300)=sin300[x300=300+k3600x300=1800300+k3600[x=600+k3600x=1800+k3600

Vậy phương trình có nghiệm là: x=600+k3600;x=1800+k3600

b)5sin2x+3cosx+3=05(1cos2x)+3cosx+3=05cos2x+3cosx+8=0[cosx=85(vô nghiệm)cosx=1cosx=1x=π+k2π

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π+k2π

Câu 22:

Ta có 1sin2x1

23+sin2x4

2y4xR

Vậy miny=2 khi sin2x=1

2x=π2+k2π

x=π4+kπ(kZ)

maxy=4 khi sin2x=1

2x=π2+k2π

x=π4+kπ(kZ)

HocTot.Nam.Name.Vn

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close