Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau y=tan3xtan(π32x)

A. x=π15+kπ5,kZ

B.  x=π15+kπ,kZ

C. x=π15+kπ2,kZ

D. x=π5+kπ5,kZ

Câu 2: Tìm m để phương trình cosx+2sinx+32cosxsinx+4=m có nghiệm.

A. 3m2              B. m>2

C. m3                     D. 211m2

Câu 3: Nghiệm của phương trình  sinx+3cosx=2 là:

A. x=π12+k2π,x=5π12+k2π,(kZ).

B. x=π4+k2π,x=3π4+k2π,(kZ).

C. x=π3+k2π,x=2π3+k2π,(kZ).

D. x=π4+k2π,x=5π4+k2π,(kZ).

Câu 4 : Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số y=sinx có chu kỳ T=π

B. Hàm số y=cosx và hàm số y=tanx có cùng chu kỳ.

C. Hàm số y=cotx và hàm số y=tanx có cùng chu kỳ.

D. Hàm số y=cotx có chu kỳ T=2π

Câu 5: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x+5sinx3=0  là:

A. x=π3.     B. x=π12.

C. x=π6.     D. x=5π6.

Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?

A. y=sinx                        B. y=cosx

C. y=sin2x                      D. y=cotx

Câu 7: Tập xác định của hàm sốy=f(x)=2cot(2xπ3)+1 là:

A. R{π6+k2π,kZ}   

B. R{π6+kπ2,kZ}

C. R{π6+kπ,kZ}     

D. R{5π12+kπ2,kZ}

Câu 8: Nghiệm của phương trình tan(xπ2)=3 là:

A. x=5π6+kπ.                            

B. x=5π6+k2π.                          

C. x=π6+k2π.                               

D. x=π6+kπ.

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos3x=1 là:

A. {π2+k2π|kZ}. 

B. {π+k2π|kZ}.

C. {π3+k2π3|kZ}.       

D. {k2π3|kZ}.

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

A. y=sin|2016x|+cos2017x.    

B. y=2016cosx+2017sinx.

C. y=cot2015x2016sinx

D. y=tan2016x+cot2017x.

Câu 11: Nghiệm của phương trình sin2x=22 là:

A.x=π8+k2π;x=3π8+k2π(kZ)

B. x=π4+k2π;x=3π4+k2π(kZ)

C.   x=π4+kπ;x=3π4+kπ(kZ)

D. x=π8+kπ;x=3π8+kπ;kZ)

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sinx+1 là.

A. m = 4                               B. m = -2 

C. m = 3                               D. m = 1

Câu 13: Tập xác định của hàm số y=f(x)=11sinx

A. R{kπ,kZ}        

B. R{π2+kπ,kZ}                 

C. R{π2+k2π,kZ}               

D. ϕ

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x4sinx5 là:

A. -9                                     B. 0

C. 9                                      D. -8

Câu 15: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. y=sinxcosx.

B. y=2sinx.

C. y=2sin(x).

D. y=2cosx

Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sin2x+sinxcosx3cos2x=0 là:

A. x=π4+kπ; x=arctan(32)+kπ,kZ

B. x=π4+kπ,kZ

C. x=π4+kπ;x=arctan(3)+kπ,kZ

D. x=arctan(32)+kπ,kZ

Câu 17: Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: x=π6+kπ,kZ.

A. cos2x=32.                          

B. cotx=3.    

C. tanx=3.     

D. sin(xπ3)=12

Câu 18: Giá trị lớn nhất M của hàm số y=sinx+cosx là.

A. M=2                         

B. M=22             

C. M=1                         

D. M=2

Câu 19: Nghiệm của phương trình sinx=cosx là:

A. x=π4+k2π.                               

B. x=π4+kπ.                                 

C. x=π4.    

D. x=π4+kπ2.

Câu 20: Đồ thì hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=sinx                     B. y=cotx    

C. y=tanx                    D. y=cosx           

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21: Giải các phương trình sau

a) sin3xcos2x=0                                             

b) sinx+3cosxsinxcosπ4=0

Câu 22: Giải phương trình :   2cos2(π42x)+3cos4x=4cos2x1

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1A

2D

3A

4C

5C

6D

7B

8A

9C

10A

11D

12B

13C

14D

15D

16A

17B

18D

19B

20D

Câu 1:

Ta có: tan3x=tan(π32x)3x=π32x+kπ(kZ)

5x=π3+kπ(kZ)

x=π15+kπ5(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 2:

Ta có: cosx+2sinx+32cosxsinx+4=m

cosx+2sinx+3=m(2cosxsinx+4)

(2m1)cosx(m+2)sinx=34m

Điều kiện có nghiệm: (2m1)2+(m+2)2(34m)2

4m24m+1+m2+4m+4924m+16m2

11m224m+40211m2.

Chọn đáp án D.

Câu 3:

Ta có:sinx+3cosx=2

12sinx+32cosx=22cosπ3sinx+sinπ3cosx=22

sin(x+π3)=22

sin(x+π3)=sinπ4[x+π3=π4+k2πx+π3=ππ4+k2π(kZ)

[x=π12+k2πx=5π12+k2π(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 4:

+ Hàm số y=sinx,y=cosx có chu kỳ là T=2π

+ Hàm số y=tanx,y=cotx có chu kì là T=π

Chọn đáp án C.

Câu 5:

Ta có: 2sin2x+5sinx3=0(2sinx1)(sinx+3)=0

sinx=12[x=π6+k2πx=5π6+k2π(kZ)

Nghiệm dương bé nhất của phương trình là x=π6.

Chọn đáp án C.

Câu 6:

Hàm số y=cotx có đồ thị không là đường hình sin.

Chọn đáp án D.

Câu 7:

y=f(x)=2cot(2xπ3)+1=2cos(2xπ3)sin(2xπ3)+1

ĐKXĐ: sin(2xπ3)0

(2xπ3)kπ(kZ)

xπ6+kπ2(kZ)
Chọn đáp án B.

Câu 8:

Ta có: tan(xπ2)=3

tan(xπ2)=tanπ3

xπ2=π3+kπ(kZ)

x=5π6+kπ(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 9:

Ta có: cos3x=13x=π+k2π(kZ)

x=π3+k2π3(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 10:

Đáp án A: TXĐ: D=R.

Ta có: 

y(x)=sin|2016x|+cos(2017x)=sin2016x+cos2017x=y(x)

Hàm số y=sin|2016x|+cos2017x là hàm số chẵn.

Chọn đáp án A.

Câu 11:

Ta có: sin2x=22sin2x=sinπ4

[2x=π4+k2π2x=ππ4+k2π(kZ)

[x=π8+kπx=3π8+kπ(kZ)

Chọn đáp án D.

Câu 12:

Ta có: sinx[1;1]

1sinx133sinx323sinx+14

Chọn đáp án B.

Câu 13:

Ta có: sinx[1;1]1sinx[0;2]

Điều kiện xác định: 1sinx0sinx1

xπ2+k2π(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 14:

Ta có: y=sin2x4sinx5=(sin2x4sinx+4)9=(sinx2)29

+ sinx[1;1]sinx2[3;1]

(sinx2)2[1;9]

Khi đó y19=8

Chọn đáp án D.

Câu 15:

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng, do đó ta kiểm tra hàm số chẵn ở mỗi đáp án.

Dễ thấy hàm số y=2cosx là hàm chẵn nên nhận trục tung làm trục đối xứng.

Chọn đáp án D.

Câu 16:

Ta có: 2sin2x+sinxcosx3cos2x=0

(sinxcosx)(2sinx+3cosx)=0

[sinx=cosx2sinx=3cosx[tanx=1tanx=32[x=π4+kπx=arctan(32)+kπ(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 17:

Ta có: cotx=3x=π6+kπ(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 18:

Ta có: y=sinx+cosx=2sin(x+π4)

1sin(x+π4)122sin(x+π4)2

y[2;2]

Chọn đáp án D.

Câu 19:

Ta có: sinx=cosxtanx=1

x=π4+kπ(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 20:

Đồ thị hình bên là của hàm số y=cosx

Chọn đáp án D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21:

a)sin3xcos2x=0sin3x=cos2xsin3x=sin(π22x)

[3x=π22x+k2π3x=ππ2+2x+k2π[5x=π2+k2πx=π2+k2π

[x=π10+k2π5x=π2+k2π

Vậy phương trình có nghiệm: x=π10+k2π5;x=π2+k2π

b)sinx+3cosxsinxcosπ4=0(1)

ĐK: sinxcosπ40

sinx220sinx22{xπ4+k2πx3π4+k2π()

(1)sinx+3cosx=012sinx+32cosx=0cosπ3sinx+sinπ3cosx=0sin(x+π3)=0x+π3=kπx=π3+kπ

Kết hợp với điều kiện (*) ta thấy thỏa mãn.

Vậy phương trình có nghiệm: x=π3+kπ

Câu 22:

2cos2(π42x)+3cos4x=4cos2x1

1+cos(π24x)+3cos4x=4cos2x1sin4x+3cos4x=2(2cos2x1)

12sin4x+32cos4x=cos2xsinπ6sin4x+cosπ6cos4x=cos2xcos(4xπ6)=cos2x

[4xπ6=2x+k2π4xπ6=2x+k2π[2x=π6+k2π6x=π6+k2π

[x=π12+kπx=π36+kπ3(kZ)

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π12+kπ;x=π36+kπ3

HocTot.Nam.Name.Vn

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close