Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11 Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là A. \(\pi \) B. \(\dfrac{\pi }{4}\) C. \(\dfrac{\pi }{3}\) D. \(\dfrac{\pi }{2}\) Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\) A. M = 2, m = -2 B. M = 1, m = 0 C. M = 4, m = -1 D. M = 2, m = -1 Câu 3: Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \) là A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). B. \(D = \mathbb{R}\). C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). Câu 4: Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là A. \(\pi \) B. \(3\pi \) C. \(\dfrac{\pi }{3}\) D. \(4\pi \) Câu 5: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho? A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\) B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng. D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\) Câu 6: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\) A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\) B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\) C. \(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\) Câu 7: Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là: A. \(x = {60^0} + k{180^0}\) B. \(x = {75^0} + k{180^0}\) C. \(x = {75^0} + k{60^0}\) D. \(x = {25^0} + k{60^0}\) Câu 8: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là: A. \( - \dfrac{\pi }{2}\) B. \( - \dfrac{{5\pi }}{6}\) C. \( - \dfrac{\pi }{6}\) D. \( - \dfrac{{2\pi }}{3}\) Câu 9: Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\) ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 10: Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là: A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\) B. \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\) C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\) D. \(x = {30^0}\) và\(\,x = {140^0}\) Câu 11: Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi: A. \(m \in \left[ {1;3} \right]\) B. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\) C. \(m \in R\) D. \(m \in (1;3)\) Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)? A. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\) B. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\) C. \({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\) D. \(\cot x = 0\) Câu 13: Phương trình \(m\tan x - \sqrt 3 = 0\) Có nghiệm khi A. \(m \ne 0\). B. \(m \in R\) C. \( - 1 \le \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} \le 1\) D. \( - 1 < \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} < 1\) Câu 14: Phương trình \(\sin x + m\cos x = \sqrt {10} \) có nghiệm khi: A. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m \le - 3\end{array} \right.\). B. \(\left[ \begin{array}{l}m > 3\\m < - 3\end{array} \right.\). C. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m < - 3\end{array} \right.\). D. \( - 3 \le m \le 3\). Câu 15: Phương trình \({\rm{cos}}2x + \sin x = \sqrt 3 \left( {\cos x - \sin 2x} \right)\) có các nghiệm là: A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{18}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\\x = \dfrac{{\pi }}{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \\x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \\x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). Câu 16: Phương trình \(\sin 5x.\cos 3x = \sin 7x.\cos 5x\) có tập nghiệm là: A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\dfrac{\pi }{{10}}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). Câu 17: Các giá trị của \(m \in \left[ {a;b} \right]\) để phương trình \(\cos 2x + {\sin ^2}x + 3\cos x - m = 5\) có nghiệm thì: A. \(a + b = 2\). B. \(a + b = 12\). C. \(a + b = - 8\). D. \(a + b = 8\). Câu 18: Chọn mệnh đề đúng: A. \(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C. \(\cos x \ne - 1 \Leftrightarrow x \ne - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Câu 19: Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là: A. \(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) B. \(\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\) C. \(\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\) D. Vô nghiệm Câu 20: Nghiệm của phương trình \(\cos 3x = \cos x\) là: A. \(k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B. \(k2\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C. \(\dfrac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D. \(k\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21: Giải các phương trình sau \(a) 3{\sin ^2}2x + 7\cos 2x - 3 = 0\) \(b) {\sin ^2}2x + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}x = 1\) Câu 22: Giải phương trình sau: \(\cos 2x + 3\sin 2x + 5\sin x - 3\cos x = 3\) Lời giải chi tiết I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ta có: \(y = \sin 3x.\cos x = \dfrac{1}{2}\left( {\sin 4x + \sin 2x} \right)\) Hàm số \(y = \sin 4x\) tuần hoàn với chu kì \({T_1} = \frac{{2\pi }}{4} = \frac{\pi }{2}\) Hàm số \(y = \sin 2x\) tuần hoàn với chu kì \({T_2} = \frac{{2\pi }}{2} = \pi \) Vậy hàm số \(y = \frac{1}{2}\left( {\sin 4x + \sin 2x} \right)\) tuần hoàn với chu kì \(T = BCNN\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right) = \pi \) Chọn đáp án A. Câu 2: Ta có: \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1 \) \(= {\sin ^4}x - 2\left( {1 - {{\sin }^2}x} \right) + 1\) \( = {\sin ^4}x + 2{\sin ^2}x - 1 \) \(= {\left( {{{\sin }^2}x + 1} \right)^2} - 2\) \(\begin{array}{l} \( \Rightarrow - 1 \le y \le 2\) Chọn đáp án D. Câu 3: Điều kiện xác định: \(1 - \cos 2017x \ge 0 \Leftrightarrow \cos 2017x \le 1 \) luôn đúng với mọi \( x \in \mathbb{R}\) Vậy TXĐ: D=R. Chọn đáp án B. Câu 4: Chu kì của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là \(T = \pi \) Chọn đáp án A. Câu 5: Hàm số \(y = \left| x \right|\sin x\) có: \(\begin{array}{l}y\left( { - x} \right) = \left| { - x} \right|\sin \left( { - x} \right)\\ = - \left| x \right|\sin x = - y\left( x \right)\end{array}\) Nên là hàm số lẻ. Do đó đồ thị hàm số nhận gốc \(O\) làm tâm đối xứng. Chọn đáp án B. Câu 6: Ta có: \(\sin x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đáp án C. Câu 7: Ta có: \(\tan \left( {3x - {{15}^ \circ }} \right) = \sqrt 3\) \( \Leftrightarrow \tan \left( {3x - {{15}^ \circ }} \right) = \tan {60^ \circ }\) \( \Leftrightarrow 3x - {15^ \circ } = {60^ \circ } + k{180^ \circ }\) \( \Leftrightarrow x = {25^ \circ } + k{60^ \circ }\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đán án D. Câu 8: Điều kiện: \(\sin x \ne 0 \Leftrightarrow x \pm k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Ta có: \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}x}} = 3\cot x + \sqrt 3 \) \(\begin{array}{l} \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Nghiệm âm lớn nhất là \( - \dfrac{\pi }{2}\) Chọn đáp án A. Câu 9: Ta có: \(\sin x + \cos x - 1 = 2\sin x\cos x\) \(\begin{array}{l} \( \Leftrightarrow \left( {\sin x + \cos x} \right)\left( {1 - \sin x - \cos x} \right) = 0\) \(\begin{array}{l} \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\tan x = - 1\\\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \\x = k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Các nghiệm trên \(\left[ {0;2\pi } \right]\) là \(\left\{ {\dfrac{{3\pi }}{4};0;2\pi ;\dfrac{\pi }{2}} \right\}\) Chọn đáp án C. Câu 10: Ta có: \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\) \( \Leftrightarrow \sin (x + {10^0}) = \sin {30^ \circ }\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + {10^ \circ } = {30^ \circ } + k{360^ \circ }\\x + {10^ \circ } = {150^ \circ } + k{360^ \circ }\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = {20^ \circ } + k{360^ \circ }\\x = {140^ \circ } + k{360^ \circ }\end{array} \right.\) \({0^0} < x < {180^0}\) \( \Rightarrow {x_1} = {20^0},{x_2} = {140^0}\) Chọn đáp án B. Câu 11: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi \( - 1 \le m - 2 \le 1 \Leftrightarrow m \in \left[ {1;3} \right]\) Chọn đáp án A. Câu 12: Ta có: \(\cos x = 0 \Rightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) \(\cot x = 0 \Leftrightarrow \dfrac{{\cos x}}{{\sin x}} = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đáp án D. Câu 13: Với m=0 thì \(\sqrt 3 = 0\) (vô nghiệm) Với \(m\ne 0\) thì \(m\tan x - \sqrt 3 = 0 \) \(\Leftrightarrow \tan x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{m}\) (luôn có nghiệm) Phương trình có nghiệm khi \(m \ne 0\) Chọn đáp án A. Câu 14: Ta có: \(\sin x + m\cos x = \sqrt {10} \) Phương trình có nghiệm khi: \(1 + {m^2} \ge 10 \Leftrightarrow {m^2} \ge 9\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 3\end{array} \right.\) Chọn đáp án A. Câu 15: Ta có: \({\rm{cos}}2x + \sin x = \sqrt 3 \left( {\cos x - \sin 2x} \right)\) \(\begin{array}{l} \( \Leftrightarrow \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right)\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - \dfrac{\pi }{3} = x + \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\2x - \dfrac{\pi }{3} = - x - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{{18}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đáp án A. Câu 16: Ta có: \(\sin 5x.\cos 3x = \sin 7x.\cos 5x\) \( \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}\left( {\sin 8x + \sin 2x} \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\sin 12x + \sin 2x} \right)\) \( \Leftrightarrow \sin 8x = \sin 12x\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}12x = 8x + k2\pi \\12x = \pi - 8x + k2\pi \end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{k\pi }}{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + \dfrac{{k\pi }}{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đáp án A. Câu 17: Ta có: \(\cos 2x + {\sin ^2}x + 3\cos x - m = 5\) \( \Leftrightarrow 2{\cos ^2}x - 1 + 1 - {\cos ^2}x + 3\cos x - m = 5\) \( \Leftrightarrow {\cos ^2}x + 3\cos x - m - 5 = 0\) Đặt \(t = \cos x\) với \(t \in \left[ { - 1;1} \right]\) phương trình trở thành: \(\begin{array}{l}{t^2} + 3t - m - 5 = 0\\ \Leftrightarrow {t^2} + 3t + \frac{9}{4} = m + \frac{{29}}{4}\\ \Leftrightarrow {\left( {t + \frac{3}{2}} \right)^2} = m + \frac{{29}}{4}\end{array}\) \(\begin{array}{l} - 1 \le t \le 1\\ \Rightarrow \frac{1}{2} \le t + \frac{3}{2} \le \frac{5}{2}\\ \Rightarrow \frac{1}{4} \le {\left( {t + \frac{3}{2}} \right)^2} \le \frac{{25}}{4}\\ \Rightarrow \frac{1}{4} \le m + \frac{{29}}{4} \le \frac{{25}}{4}\\ \Leftrightarrow -7 \le m \le -1\\ \Rightarrow m \in \left[ {-7;-1} \right]\end{array}\) Suy ra a=-7, b=-1 nên a+b=-8. Chọn đáp án C. Câu 18: Ta có: \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đáp án B. Câu 19: Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}\cos 4x \ne 0\\\sin 2x \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{4}\\x \ne k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\) Ta có: \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) \(\begin{array}{l} Do đó phương trình vô nghiệm. Chọn D Câu 20: Ta có: \(\cos 3x = \cos x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x = x + k2\pi \\3x = - x + k2\pi \end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\quad \Rightarrow x = k\dfrac{\pi }{2}\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) Chọn đáp án C. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21: \(\begin{array}{l}a) 3{\sin ^2}2x + 7\cos 2x - 3 = 0\\ \Leftrightarrow 3\left( {1 - {{\cos }^2}2x} \right) + 7\cos 2x - 3 = 0\\ \Leftrightarrow 3{\cos ^2}2x - 7\cos 2x = 0 \\ \Leftrightarrow \cos 2x\left( {3\cos 2x - 7} \right) = 0\\ \,\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos 2x = 0 & (1)\\3\cos 2x - 7 = 0\,\,(2)\end{array} \right.\\(1) \Leftrightarrow 2x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \\ \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\\(2) \Leftrightarrow \cos 2x = \dfrac{7}{3}\end{array}\) Vì \(\dfrac{7}{3} > 1\) nên phương trình (2) vô nghiệm. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2},\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) \(\begin{array}{l}b) {\sin ^2}2x + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}x = 1\\ \Leftrightarrow \dfrac{{1 - \cos 4x}}{2} + \dfrac{{1 + \cos 2x}}{2} = 1\\ \Leftrightarrow \frac{{1 - \cos 4x + 1 + \cos 2x}}{2} = 1 \\\Leftrightarrow 2 - \cos 4x + \cos 2x = 2 \\\Leftrightarrow - \cos 4x + \cos 2x = 0\\\Leftrightarrow \cos 4x = \cos 2x\\ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{4x = 2x + k2\pi }\\{4x = - 2x + k2\pi }\end{array}} \right.\end{array} \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = k\dfrac{\pi }{3}\end{array} \right.\) Vậy phương trình có nghiệm là: \(x = k\pi ;\,x = k\dfrac{\pi }{3}\) Câu 22: \(\begin{array}{l}\cos 2x + 3\sin 2x + 5\sin x - 3\cos x = 3\\ \Leftrightarrow 1 - 2{\sin ^2}x + 3.2\sin x\cos x + 5\sin x - 3\cos x - 3 = 0\\\Leftrightarrow (6\sin x\cos x - 3\cos x) - (2{\sin ^2}x - 5\sin x + 2) = 0\\ \Leftrightarrow 3\cos x(2\sin x - 1) - (2\sin x - 1)(\sin x - 2) = 0\\ \Leftrightarrow (2\sin x - 1)(3\cos x - \sin x + 2) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2\sin x - 1 = 0\\3\cos x - \sin x + 2 = 0\end{array} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{(1)}\\{(2)}\end{array}\\(1) \Leftrightarrow \sin x = \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow \sin x = \sin \dfrac{\pi }{6}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\\(2) \Leftrightarrow 3\cos x - \sin x = - 2\\ \Leftrightarrow \dfrac{3}{{\sqrt {10} }}\cos x - \dfrac{1}{{\sqrt {10} }}\sin x = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }}\,\,(3)\end{array}\) Đặt \(\dfrac{3}{{\sqrt {10} }} = \sin \alpha ;\,\,\dfrac{1}{{\sqrt {10} }} = \cos \alpha \) Khi đó (3) trở thành \(\sin \alpha \cos x - \cos \alpha \sin x = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }}\) \(\Leftrightarrow \sin (\alpha - x) = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }} \) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha - \arcsin \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }} - k2\pi \\x = \alpha - \pi + \arcsin \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }} - k2\pi \end{array} \right.\) Vậy phương trình có nghiệm là: \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\)\(\,x = \alpha - \arcsin \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }} - k2\pi ;\)\(\,x = \alpha - \pi + \arcsin \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {10} }} - k2\pi \) HocTot.Nam.Name.Vn
|