Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({a^5} - {a^3} + {a^2} - 1\) b) \(48x{z^2} + 32x{y^2} - 15y{z^2} - 10{y^3}.\) c) \(a{x^2} - ay - b{x^2} + cy + by - c{x^2}.\) Bài 2. Tìm x, biết: \(2x\left( {3x - 5} \right) = 10 - 6x\) LG bài 1 Phương pháp giải: Nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. Lời giải chi tiết: a) \({a^5} - {a^3} + {a^2} - 1 = \left( {{a^5} - {a^3}} \right) + \left( {{a^2} - 1} \right) \) \(= {a^3}\left( {{a^2} - 1} \right) + \left( {{a^2} - 1} \right)\) \( = \left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^3} + 1} \right) \) \(= \left( {a - 1} \right)\left( {a + 1} \right)\left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\) \( = \left( {a - 1} \right){\left( {a + 1} \right)^2}\left( {{a^2} - a + 1} \right).\) b) \(48x{z^2} + 32x{y^2} - 15y{z^2} - 10{y^3} \) \(= \left( {58x{z^2} + 32x{y^2}} \right) + \left( { - 15y{z^2} - 10{y^3}} \right)\) \( = 16\left( {3{z^2} + 2{y^2}} \right) - 5y\left( {3{z^2} + 2{y^2}} \right) \) \(= \left( {3{z^2} + 2{y^2}} \right)\left( {16x - 5y} \right).\) c) \(a{x^2} - ay - b{x^2} + cy + by - c{x^2} \) \(= \left( {a{x^2} - b{x^2} - c{x^2}} \right) + \left( { - ay + cy + by} \right)\) \( = {x^2}\left( {a - b - c} \right) - y\left( {a - b - c} \right)\) \( = \left( {a - b - c} \right)\left( {{x^2} - y} \right)\) LG bài 2 Phương pháp giải: Đưa về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) \( \Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\) Lời giải chi tiết: \(2x\left( {3x - 5} \right) = 10 - 6x\) \( \Rightarrow 2x\left( {3x - 5} \right) + 2\left( {3x - 5} \right) = 0 \) \(\Rightarrow \left( {3x - 5} \right)\left( {2x + 2} \right) = 0\) \( \Rightarrow 3x - 5 = 0\) hoặc \(2x + 2 = 0\) \(\Rightarrow x = {5 \over 3}\) hoặc \(x = - 1\) . HocTot.Nam.Name.Vn
|