Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(2bx - 3ay - 6by + ax\) b) \(x + 2a\left( {x - y} \right) - y\) c) \(x{y^2} - b{y^2} - ax + ab + {y^2} - a.\) Bài 2. Tìm x, biết: \(2\left( {x + 3} \right) - {x^2} - 3x = 0.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. Lời giải chi tiết: a) \(2bx - 3ay - 6by + ax \) \(= \left( {2bx + ax} \right) + \left( { - 3ay - 6by} \right)\) \( = x\left( {2b + a} \right) - 3y\left( {a + 2b} \right)\) \(= \left( {a + 2b} \right)\left( {x - 3y} \right)\) b) \(x + 2a\left( {x - y} \right) - y \) \(= \left( {x - y} \right) + 2a\left( {x - y} \right)\) \(= \left( {x - y} \right)\left( {1 + 2a} \right)\) c) \(x{y^2} - b{y^2} - ax + ab + {y^2} - a \) \(= \left( {x{y^2} - b{y^2} + {y^2}} \right) + \left( { - ax + ab - a} \right)\) \( = {y^2}\left( {x - b + 1} \right) - a\left( {x - b + 1} \right) \) \(= \left( {x - b + 1} \right)\left( {{y^2} - a} \right).\) LG bài 2 Phương pháp giải: Đưa về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) \( \Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(2\left( {x + 3} \right) - {x^2} - 3x =0\) \(\Rightarrow 2\left( {x + 3} \right) - x\left( {x + 3} \right) =0\) \(\Rightarrow \left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)=0\) \(\Rightarrow x + 3 = 0\) hoặc \(2 - x = 0\) \( \Rightarrow x = - 3\) hoặc \(x = 2.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|