Dai dẳngDai dẳng có phải từ láy không? Dai dẳng là từ láy hay từ ghép? Dai dẳng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dai dẳng Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: kéo dài rất lâu không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu VD: Trời cứ mưa dai dẳng mãi không dứt! Đặt câu với từ Dai dẳng:
Từ láy có nghĩa tương tự: liên miên
|