Dai dẳng

Dai dẳng có phải từ láy không? Dai dẳng là từ láy hay từ ghép? Dai dẳng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dai dẳng

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: kéo dài rất lâu không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu

VD: Trời cứ mưa dai dẳng mãi không dứt!

Đặt câu với từ Dai dẳng:

  • Cơn đau đầu dai dẳng khiến mẹ không thể tập trung vào công việc.
  • Cơn mưa dai dẳng suốt cả tuần khiến nhiều hoạt động ngoài trời phải hủy bỏ.
  • Những tiếng ồn dai dẳng từ công trường xây dựng làm phiền cuộc sống hàng ngày của người dân.

Từ láy có nghĩa tương tự: liên miên

close