Dần dầnDần dần có phải từ láy không? Dần dần là từ láy hay từ ghép? Dần dần là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dần dần Phụ từ Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ Nghĩa: từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển từ từ từng bước một (của một quá trình, một sự việc) VD: Bệnh nhân dần dần hồi phục. Đặt câu với từ Dần dần:
Từ láy có nghĩa tương tự: dần dà, từ từ
|