Dần dàDần dà có phải từ láy không? Dần dà là từ láy hay từ ghép? Dần dà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dần dà Phụ từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển từ từ từng bước một (của một quá trình, một sự việc) VD: Việc ấy để dần dà sẽ tính. Đặt câu với từ Dần dà:
Từ láy có nghĩa tương tự: dần dần, từ từ
|