Dần dà

Dần dà có phải từ láy không? Dần dà là từ láy hay từ ghép? Dần dà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dần dà

Phụ từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển từ từ từng bước một (của một quá trình, một sự việc)

VD: Việc ấy để dần dà sẽ tính.

Đặt câu với từ Dần dà:

  • Dần dà, cô ấy đã quen với nhịp sống hối hả của thành phố.
  • Công việc dần dà trở nên bớt căng thẳng hơn khi anh ấy quen với nó.
  • Cuộc sống ở quê dần dà thay đổi khi có nhiều người về xây nhà mới.
  • Dần dà, trời tối đi và cơn gió lạnh thổi qua.
  • Bài toán phức tạp này sẽ dần dà trở nên dễ dàng khi em tìm hiểu sâu hơn.

Từ láy có nghĩa tương tự: dần dần, từ từ

close