Dịu dàngDịu dàng có phải từ láy không? Dịu dàng là từ láy hay từ ghép? Dịu dàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dịu dàng Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có hành động, cử chỉ, lời nói nhẹ nhàng, ân cần, tạo cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần VD: Hoa là một cô bé dịu dàng. Đặt câu với từ Dịu dàng:
|