Dõng dạcDõng dạc có phải từ láy không? Dõng dạc là từ láy hay từ ghép? Dõng dạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dõng dạc Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc (thường dùng để chỉ giọng nói) VD: Cậu ấy dõng dạc tuyên bố mình là người đạt giải nhất kì thi học sinh giỏi cấp trường. Đặt câu với từ Dõng dạc:
|