Dõng dạc

Dõng dạc có phải từ láy không? Dõng dạc là từ láy hay từ ghép? Dõng dạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dõng dạc

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc (thường dùng để chỉ giọng nói)

VD: Cậu ấy dõng dạc tuyên bố mình là người đạt giải nhất kì thi học sinh giỏi cấp trường.

Đặt câu với từ Dõng dạc:

  • Trong cuộc họp, chị ấy phát biểu dõng dạc và rõ ràng để mọi người hiểu rõ vấn đề.
  • Ông trưởng làng đọc bản thông báo dõng dạc để mọi người đều nghe thấy.
  • Với phong cách diễn thuyết dõng dạc, cô ấy đã thuyết phục được cả hội đồng.
  • Mặc dù chưa quen với việc đứng trước đám đông, cô vẫn cố gắng phát biểu dõng dạc.
  • Trong cuộc thi hùng biện, thí sinh phải nói dõng dạc và truyền cảm để ghi điểm.

close