Đày đoạĐày đoạ có phải từ láy không? Đày đoạ là từ láy hay từ ghép? Đày đoạ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy đày đoạ Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục VD: Anh ta tự đày đoạ chính mình bằng việc không ăn uống. Đặt câu với từ Đày đoạ:
Từ láy có nghĩa tương tự: Đoạ đày
|