Dập dìuDập dìu có phải từ láy không? Dập dìu là từ láy hay từ ghép? Dập dìu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dập dìu Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. (Cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt VD: Đàn chim én dập dìu bay lượn trên nền trời xanh thẳm. 2. (Âm thanh) nhịp nhàng, lúc trầm lúc bổng như hoà quyện và nối tiếp nhau không dứt VD: Tiếng nhạc dập dìu trong lễ hội làm ai nấy đều vui tươi phấn khởi Đặt câu với từ Dập dìu:
Từ láy có nghĩa tương tự: dìu dặt, dặt dìu
|