Dễ dãi

Dễ dãi có phải từ láy không? Dễ dãi là từ láy hay từ ghép? Dễ dãi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dễ dãi

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra dễ hài lòng, không chặt chẽ trong các đòi hỏi, yêu cầu

VD: Hắn ta có vẻ rất dễ dãi.

Đặt câu với từ Dễ dãi:

  • Cô ấy luôn tỏ ra dễ dãi khi đưa ra quyết định, không suy xét kỹ lưỡng.
  • Việc anh ta quá dễ dãi trong chuyện tiền bạc đã khiến bạn bè lợi dụng.
  • Cô giáo em không dễ dãi cho điểm mà yêu cầu học sinh phải thật cố gắng.
  • Cha mẹ cậu ta quá dễ dãi trong việc cho cậu ta tự do đi chơi xa.
  • Mọi người thường cho rằng cô ấy dễ dãi trong tình cảm, nhưng thực ra cô ấy chỉ muốn giữ hòa khí.

close