Đắn đo

Đắn đo có phải từ láy không? Đắn đo là từ láy hay từ ghép? Đắn đo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy đắn đo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định

VD: Anh ta cứ đắn đo mãi để đưa ra quyết định.

Đặt câu với từ Đắn đo:

  • Cô ấy đắn đo trước lời mời làm việc hấp dẫn này.
  • Mai đắn đo không biết có nên nói ra sự thật với bạn mình hay không.
  • Nhà văn đắn đo từng câu chữ để tạo nên một tác phẩm hoàn hảo.

Các từ láy có nghĩa tương tự: do dự, lưỡng lự, phân vân

close