Dở dangDở dang có phải từ láy không? Dở dang là từ láy hay từ ghép? Dở dang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dở dang Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: đang còn chưa xong, chưa trọn vẹn nhưng phải dừng, phải bỏ VD: Câu chuyện cậu ấy đang kể vẫn còn dở dang. Đặt câu với từ Dở dang:
Từ láy có nghĩa tương tự: dang dở
|