Dở dang

Dở dang có phải từ láy không? Dở dang là từ láy hay từ ghép? Dở dang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dở dang

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: đang còn chưa xong, chưa trọn vẹn nhưng phải dừng, phải bỏ

VD: Câu chuyện cậu ấy đang kể vẫn còn dở dang.

Đặt câu với từ Dở dang:

  • Dự án xây dựng vẫn còn dở dang vì thiếu nguồn tài chính.
  • Những kế hoạch dở dang của năm ngoái được tiếp tục thực hiện trong năm nay
  • Những công việc dở dang từ tuần trước được đưa vào danh sách ưu tiên hoàn thành.

Từ láy có nghĩa tương tự: dang dở

close