Da diếtDa diết có phải từ láy không? Da diết là từ láy hay từ ghép? Da diết là từ láy gì? Đặt câu với từ láy da diết Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có tình cảm sâu nặng, luôn phải trăn trở, day dứt không nguôi VD: Cô ấy luôn mang một nỗi buồn da diết. Đặt câu với từ Da diết:
|