Da diết

Da diết có phải từ láy không? Da diết là từ láy hay từ ghép? Da diết là từ láy gì? Đặt câu với từ láy da diết

Tính từ


Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có tình cảm sâu nặng, luôn phải trăn trở, day dứt không nguôi

VD: Cô ấy luôn mang một nỗi buồn da diết.

Đặt câu với từ Da diết:

  • Những dòng thư tay của ông nội chứa đựng nỗi nhớ da diết.
  • Lời bài hát da diết khiến trái tim người nghe cảm thấy nặng nề.
  • Tâm trạng da diết của anh khi rời xa quê hương thể hiện qua từng lời nói.
  • Câu chuyện của ông về chiến tranh khiến người nghe cảm nhận được nỗi đau da diết.

close