Chùn chụtChùn chụt có phải từ láy không? Chùn chụt là từ láy hay từ ghép? Chùn chụt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chùn chụt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (âm thanh) nhỏ và trầm, phát ra liên tiếp khi hôn hoặc mút mạnh VD: Mẹ hôn bé chùn chụt. Đặt câu với từ Chùn chụt:
|