Cót két

Cót két có phải từ láy không? Cót két là từ láy hay từ ghép? Cót két là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cót két

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tiếng như tiếng tre nứa cọ xát xiết mạnh vào nhau, nghe hơi chói tai

   VD: Tiếng chõng tre kêu cót két.

Đặt câu với từ Cót két:

  • Cửa cũ mở ra phát ra tiếng cót két.
  • Chiếc ghế gỗ kêu cót két mỗi khi tôi ngồi vào.
  • Tiếng bước chân cót két vang lên trong căn nhà vắng.
  • Anh ấy kéo cửa sổ cót két làm tôi giật mình.
  • Cô bé đẩy chiếc xe cót két đi về phía trường.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cọt kẹt

close