Côi cút

Côi cút có phải từ láy không? Côi cút là từ láy hay từ ghép? Côi cút là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Côi cút

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa

   VD: Cậu bé côi cút.

Đặt câu với từ Cộc lốc:

  • Cô bé sống một mình, rất côi cút.
  • Ông ấy già, côi cút trong căn nhà vắng.
  • Con mèo côi cút nằm dưới gốc cây.
  • Tôi thấy cô ấy côi cút trong buổi lễ.
  • Cậu ấy lang thang trên phố, nhìn rất côi cút.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cui cút

close