Cuống cuồngCuống cuồng có phải từ láy không? Cuống cuồng là từ láy hay từ ghép? Cuống cuồng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cuống cuồng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt VD: Anh ta chạy cuống cuồng. Đặt câu với từ Cuống cuồng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: choàng choàng
|