Cúm númCúm núm có phải từ láy không? Cúm núm là từ láy hay từ ghép? Cúm núm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cúm núm Danh từ, Động từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Danh từ) chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám VD: Cúm núm là loài chim ồn ào. 2. (Động từ) co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi VD: Chân tay cúm núm vì lạnh. Đặt câu với từ Cúm núm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cúm rúm (động từ)
|