Cúm núm

Cúm núm có phải từ láy không? Cúm núm là từ láy hay từ ghép? Cúm núm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cúm núm

Danh từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám

   VD: Cúm núm là loài chim ồn ào.

2. (Động từ) co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi

   VD: Chân tay cúm núm vì lạnh.

Đặt câu với từ Cúm núm:

  • Buổi sáng, tiếng cúm núm vang vọng cả cánh đồng lúa. (danh từ)
  • Loài chim cúm núm thường làm tổ trong những bụi cỏ rậm rạp ven sông. (danh từ)
  • Con cúm núm vừa bay lên khỏi mặt nước khi tôi đến gần. (danh từ)
  • Đứa trẻ cúm núm trong góc phòng vì sợ tiếng sấm. (động từ)
  • Chân tay cô ấy cúm núm khi đứng dưới cơn mưa lạnh buốt. (động từ)
  • Đứa bé cúm núm nép vào mẹ khi nhìn thấy người lạ. (động từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: cúm rúm (động từ)

close