Cun cútCun cút có phải từ láy không? Cun cút là từ láy hay từ ghép? Cun cút là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cun cút Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng VD: Con cun cút béo tròn. 2. túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước VD: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút. Đặt câu với từ Cun cút:
|