Cọt kẹt

Cọt kẹt có phải từ láy không? Cọt kẹt là từ láy hay từ ghép? Cọt kẹt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cọt kẹt

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tiếng tựa như tiếng cót két, nhưng trầm hơn

   VD: Tiếng võng đưa cọt kẹt.

Đặt câu với từ Cọt kẹt:

  • Cửa gỗ mở ra phát ra tiếng cọt kẹt.
  • Cái xe đạp của tôi cọt kẹt khi di chuyển qua con đường xấu.
  • Tiếng cửa sổ cọt kẹt khiến tôi không thể ngủ yên.
  • Mỗi bước đi trên cầu thang cọt kẹt khiến tôi lo lắng.
  • Tôi nghe tiếng cọt kẹt từ chiếc ghế khi anh ấy ngồi xuống.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cót két

close