Chong chóng

Chong chóng có phải từ láy không? Chong chóng là từ láy hay từ ghép? Chong chóng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chong chóng

Danh từ, Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) đồ chơi có nhiều cánh, quay bằng sức gió

   VD: Em bé chơi chong chóng.

2. (Danh từ) bộ phận máy có cánh quạt quay trong không khí

   VD: Chong chóng máy bay.

3. (Tính từ) nhanh hơn một chút

   VD: Mau đi chong chóng lên!

Đặt câu với từ Chong chóng:

  • Chiếc chong chóng nhiều màu quay tít dưới cơn gió nhẹ. (danh từ 1)
  • Bà nội mua cho tôi một chiếc chong chóng nhỏ ở chợ. (danh từ 1)
  • Kỹ sư đang kiểm tra chong chóng của động cơ tàu thủy. (danh từ 2)
  • Khi máy bay bay lên, chong chóng quay nhanh tạo lực đẩy. (danh từ 2)
  • Cô giáo giục học sinh làm bài chong chóng để kịp giờ. (tính từ)
  • Anh ấy dọn dẹp chong chóng để kịp đón khách. (tính từ)

close