Chong chóngChong chóng có phải từ láy không? Chong chóng là từ láy hay từ ghép? Chong chóng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chong chóng Danh từ, Tính từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: 1. (Danh từ) đồ chơi có nhiều cánh, quay bằng sức gió VD: Em bé chơi chong chóng. 2. (Danh từ) bộ phận máy có cánh quạt quay trong không khí VD: Chong chóng máy bay. 3. (Tính từ) nhanh hơn một chút VD: Mau đi chong chóng lên! Đặt câu với từ Chong chóng:
|