Chiêm nghiệmChiêm nghiệm có phải từ láy không? Chiêm nghiệm là từ láy hay từ ghép? Chiêm nghiệm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chiêm nghiệm Động từ Từ láy vần Nghĩa: xem xét, phán đoán và nhận định bằng kinh nghiệm, sự từng trảI VD: Tôi chiêm nghiệm về những gì đã xảy ra. Đặt câu với từ Chiêm nghiệm:
|