Chiêm nghiệm

Chiêm nghiệm có phải từ láy không? Chiêm nghiệm là từ láy hay từ ghép? Chiêm nghiệm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chiêm nghiệm

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: xem xét, phán đoán và nhận định bằng kinh nghiệm, sự từng trảI

   VD: Tôi chiêm nghiệm về những gì đã xảy ra.

Đặt câu với từ Chiêm nghiệm:

  • Anh ấy chiêm nghiệm sau khi gặp thất bại.
  • Cô ấy chiêm nghiệm về bài học hôm nay.
  • Ông cụ hay chiêm nghiệm về cuộc đời.
  • Chuyến đi giúp tôi chiêm nghiệm nhiều điều.
  • Chúng tôi cùng ngồi chiêm nghiệm về những gì đã qua.

close