Chỉn chu

Chỉn chu có phải từ láy không? Chỉn chu là từ láy hay từ ghép? Chỉn chu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chỉn chu

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (làm việc) chu đáo, cẩn thận

   VD: Quần áo chỉn chu.

Đặt câu với từ Chỉn chu:

  • Anh ấy luôn ăn mặc rất chỉn chu khi đi làm.
  • Cô ấy trình bày báo cáo rất chỉn chu và rõ ràng.
  • Người đầu bếp sắp xếp món ăn trên đĩa thật chỉn chu.
  • Ông chủ luôn yêu cầu nhân viên làm việc một cách chỉn chu.
  • Cậu bé chỉn chu sắp xếp sách vở trước khi đến trường.

close