Chỉn chuChỉn chu có phải từ láy không? Chỉn chu là từ láy hay từ ghép? Chỉn chu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chỉn chu Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (làm việc) chu đáo, cẩn thận VD: Quần áo chỉn chu. Đặt câu với từ Chỉn chu:
|
Chỉn chuChỉn chu có phải từ láy không? Chỉn chu là từ láy hay từ ghép? Chỉn chu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chỉn chu Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (làm việc) chu đáo, cẩn thận VD: Quần áo chỉn chu. Đặt câu với từ Chỉn chu:
|