Chôm chôm

Chôm chôm có phải từ láy không? Chôm chôm là từ láy hay từ ghép? Chôm chôm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chôm chôm

Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao

   VD: Nó nhảy như chôm chôm.

2. cây ăn quả gần với vải, vỏ màu đỏ hoặc vàng, có nhiều gai mềm và dài, vị ngọt hơi chua

   VD: Chùm chôm chôm chín đỏ.

Đặt câu với từ Chôm chôm:

  • Con chôm chôm nhảy trên mặt nước. (nghĩa 1)
  • Bé thấy con chôm chôm đang bơi gần bờ. (nghĩa 1)
  • Nước hồ đầy những con chôm chôm. (nghĩa 1)
  • Bé thích ăn chôm chôm ngọt. (nghĩa 2)
  • Quả chôm chôm có nhiều gai mềm. (nghĩa 2)
  • Cô hái chôm chôm từ vườn nhà. (nghĩa 2)

close