Chờn vờnChờn vờn có phải từ láy không? Chờn vờn là từ láy hay từ ghép? Chờn vờn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chờn vờn Động từ Từ láy vần Nghĩa: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện VD: Con mèo chờn vờn quanh mâm cơm. Đặt câu với từ Chờn vờn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lẩn vẩn, lởn vởn
|