Chúm chím

Chúm chím có phải từ láy không? Chúm chím là từ láy hay từ ghép? Chúm chím là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chúm chím

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (môi) chúm lại, hơi mấp máy như muốn hé mở

   VD: Đôi môi chúm chím.

Đặt câu với từ Chúm chím:

  • Cô bé cười chúm chím rất đáng yêu.
  • Bông hoa hồng vừa nở, cánh hoa chúm chím xinh xắn.
  • Môi em bé chúm chím như cánh hoa.
  • Cô gái mỉm cười chúm chím khi được khen.
  • Bà cụ nhìn cháu cười chúm chím hạnh phúc.

close