Chuếnh choángChuếnh choáng có phải từ láy không? Chuếnh choáng là từ láy hay từ ghép? Chuếnh choáng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chuếnh choáng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu VD: Hắn ta thấy chuếnh choáng. Đặt câu với từ Chuếnh choáng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chếnh choáng
|