Chề ềChề ề có phải từ láy không? Chề ề là từ láy hay từ ghép? Chề ề là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chề ề Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Chình ình, lù lù trước mắt. VD: Chiếc xe tăng nằm chề ề một đống. 2. Bề bộn, đầy dẫy. VD: Công việc chề ề. Đặt câu với từ Chề ề:
|