Chề dề

Chề dề có phải từ láy không? Chề dề là từ láy hay từ ghép? Chề dề là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chề dề

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Trề ra và hơi trĩu xuống, trông khó coi.

VD: Hành lý của anh ấy chề dề và lôi thôi, không gọn gàng chút nào.

Đặt câu với từ Chề dề:

  • Cái áo cũ của anh ấy chề dề trên người.
  • Cây bông trong vườn chề dề vì không được chăm sóc.
  • Chiếc mũ bị chề dề xuống mắt tôi, trông thật khó coi.
  • Cô bé mặc chiếc váy quá rộng nên chề dề lạc lõng.
  • Chiếc túi xách của cô ấy chề dề và trông khá vụng về.

close