Chèm chẹp

Chèm chẹp có phải từ láy không? Chèm chẹp là từ láy hay từ ghép? Chèm chẹp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chèm chẹp

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng chép miệng) trầm, nhỏ do miệng ngậm lại rồi mở ra liên tiếp.

VD: Mặt mũi chèm nhèm.

Đặt câu với từ Chèm chẹp:

  • Anh ta ngồi chèm chẹp miệng khi nghe câu chuyện buồn.
  • Cô ấy không hài lòng, cứ chèm chẹp miệng suốt buổi.
  • Mẹ tôi thường chèm chẹp miệng khi không đồng ý với điều gì đó.
  • Ông ấy chèm chẹp miệng khi nhìn thấy món ăn ngon.
  • Trong khi chờ đợi, anh ta cứ chèm chẹp miệng để thể hiện sự khó chịu.

close