Chèm chẹpChèm chẹp có phải từ láy không? Chèm chẹp là từ láy hay từ ghép? Chèm chẹp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chèm chẹp Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Tiếng chép miệng) trầm, nhỏ do miệng ngậm lại rồi mở ra liên tiếp. VD: Mặt mũi chèm nhèm. Đặt câu với từ Chèm chẹp:
|