Chem bẻm

Chem bẻm có phải từ láy không? Chem bẻm là từ láy hay từ ghép? Chem bẻm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chem bẻm

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lém lỉnh lắm mồm.

VD: Cái miệng chem bẻm.

Đặt câu với từ Chem bẻm:

  • Mỗi lần gặp bạn, anh ấy lại nói những câu chem bẻm khiến mọi người không kịp phản ứng.
  • Bạn ấy rất chem bẻm, không bao giờ im lặng dù chỉ một phút.
  • Chị gái tôi rất chem bẻm, lúc nào cũng có câu nói hay ho để chia sẻ.
  • Cậu bé chem bẻm làm bạn bè không thể nào ngừng trò chuyện.
  • Mẹ tôi không thích những đứa trẻ chem bẻm, luôn nói nhiều mà không có gì mới mẻ.

close