Chèo bẻo

Chèo bẻo có phải từ láy không? Chèo bẻo là từ láy hay từ ghép? Chèo bẻo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chèo bẻo

Danh từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) Chim ăn sâu bọ, lông đen, cánh dài, đuôi dài chẻ thành hai nhánh.

VD: Chèo bẻo có thân hình mảnh mai và cánh dài, rất nhanh nhẹn khi bay.

2. (Tính từ, Nói) liến thoắng, chẻo bẻo.

VD: Cái miệng chèo bẻo.

Đặt câu với từ Chèo bẻo:

  • Vào mùa hè, chúng ta dễ dàng nghe thấy tiếng hót của chèo bẻo vào sáng sớm. (Nghĩa 1)
  • Khi bay, chèo bẻo tạo ra những đường cong đẹp mắt nhờ vào đôi cánh dài và đuôi chẻ. (Nghĩa 1)
  • Những con chèo bẻo thường săn mồi bằng cách bắt sâu bọ trên mặt đất. (Nghĩa 1)
  • Cô bé chèo bẻo kể chuyện về chuyến đi chơi mà không ai kịp ngắt lời. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy chèo bẻo nói về công việc cả buổi mà không dừng lại. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần gặp bạn bè, cô ấy lại chèo bẻo chuyện từ sáng đến tối. (Nghĩa 2)

close