Chèo bẻoChèo bẻo có phải từ láy không? Chèo bẻo là từ láy hay từ ghép? Chèo bẻo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chèo bẻo Danh từ, Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Danh từ) Chim ăn sâu bọ, lông đen, cánh dài, đuôi dài chẻ thành hai nhánh. VD: Chèo bẻo có thân hình mảnh mai và cánh dài, rất nhanh nhẹn khi bay. 2. (Tính từ, Nói) liến thoắng, chẻo bẻo. VD: Cái miệng chèo bẻo. Đặt câu với từ Chèo bẻo:
|