Chấp chới

Chấp chới có phải từ láy không? Chấp chới là từ láy hay từ ghép? Chấp chới là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chấp chới

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Luôn thay đổi trạng thái, lúc lên lúc xuống, khi ngả bên này, khi nghiêng bên kia.

VD: Đàn chim bay chấp chới trên bầu trời.

2. (Ánh lửa) lay động nhẹ và khi tỏ khi mờ.

VD: Phía xa ánh lửa hàn chấp chới.

Đặt câu với từ Chấp chới:

  • Cơn gió mạnh làm chiếc thuyền chấp chới lên xuống giữa sóng biển. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc lá chấp chới trong gió, không ngừng rung rinh. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé chơi đuổi bắt, người chấp chới qua lại giữa các cây cột. (Nghĩa 1)
  • Ánh đèn dầu chấp chới trong gió, lúc sáng, lúc tối. (Nghĩa 2)
  • Lửa trong bếp chấp chới, khi bùng lên mạnh, khi lại yếu dần. (Nghĩa 2)
  • Ngọn nến chấp chới, ánh sáng nhẹ nhàng chiếu sáng không gian tối om. (Nghĩa 2)

close