Chấp chớiChấp chới có phải từ láy không? Chấp chới là từ láy hay từ ghép? Chấp chới là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chấp chới Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Luôn thay đổi trạng thái, lúc lên lúc xuống, khi ngả bên này, khi nghiêng bên kia. VD: Đàn chim bay chấp chới trên bầu trời. 2. (Ánh lửa) lay động nhẹ và khi tỏ khi mờ. VD: Phía xa ánh lửa hàn chấp chới. Đặt câu với từ Chấp chới:
|