Châng lâng

Châng lâng có phải từ láy không? Châng lâng là từ láy hay từ ghép? Châng lâng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Châng lâng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cảm thấy nhẹ nhõm, khoan khoái, dễ chịu, lâng lâng.

VD: Người thấy châng lâng.

Đặt câu với từ Châng lâng:

  • Sau khi nghe tin vui, tôi cảm thấy châng lâng như bay bổng trên mây.
  • Buổi sáng hôm nay, tôi thức dậy với tâm trạng châng lâng, đầy năng lượng.
  • Mỗi lần ngồi bên biển, tôi lại cảm thấy châng lâng, thư giãn và bình yên.
  • Khi nhận được món quà bất ngờ, cô ấy cảm thấy châng lâng trong lòng.
  • Sau một buổi dạo chơi dài, tôi cảm thấy châng lâng, thoải mái và thư thái.

close