Chằn chặnChằn chặn có phải từ láy không? Chằn chặn là từ láy hay từ ghép? Chằn chặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn chặn Phụ từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (Bằng nhau, đều nhau) đến mức không còn có thể hơn được nữa. VD: Bó đũa bằng chằn chặn. Đặt câu với từ Chằn chặn:
|