Chằn chặn

Chằn chặn có phải từ láy không? Chằn chặn là từ láy hay từ ghép? Chằn chặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn chặn

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Bằng nhau, đều nhau) đến mức không còn có thể hơn được nữa.

VD: Bó đũa bằng chằn chặn.

Đặt câu với từ Chằn chặn:

  • Hai đội bóng thi đấu chằn chặn, không ai vượt trội hơn.
  • Cả hai bài kiểm tra đều đạt điểm chằn chặn.
  • Hai chiếc bánh được cắt chằn chặn, không lệch một chút nào.
  • Cô ấy chia đều số kẹo chằn chặn cho các bạn.
  • Hai chiếc ghế được đặt chằn chặn nhau trong phòng.

close