Chắm chúi

Chắm chúi có phải từ láy không? Chắm chúi là từ láy hay từ ghép? Chắm chúi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chắm chúi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chăm chỉ, say mê làm việc gì đấy, và không chú ý đến xung quanh.

VD: Họ chắm chúi vào dự án, không biết trời đã tối.

Đặt câu với từ Chắm chúi:

  • Anh ấy chắm chúi vào công việc, không để ý đến giờ giấc.
  • Cô bé chắm chúi học bài, quên cả ăn uống.
  • Bà nội chắm chúi đan áo, không nghe thấy tiếng gọi.
  • Chú mèo chắm chúi bắt chuột, không để ý đến xung quanh.
  • Cậu bé chắm chúi chơi game, không nghe thấy mẹ gọi.

close