Chắm chúiChắm chúi có phải từ láy không? Chắm chúi là từ láy hay từ ghép? Chắm chúi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chắm chúi Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Chăm chỉ, say mê làm việc gì đấy, và không chú ý đến xung quanh. VD: Họ chắm chúi vào dự án, không biết trời đã tối. Đặt câu với từ Chắm chúi:
|