Chấp chóa

Chấp chóa có phải từ láy không? Chấp chóa là từ láy hay từ ghép? Chấp chóa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chấp chóa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có nhiều ánh chớp làm lóa mắt.

VD: Ánh đèn ô tô chấp chóa.

2. Chập choạng, mờ mờ tối, dở tối dở sáng.

VD: Trời vừa chấp chóa.

Đặt câu với từ Chấp chóa:

  • Cơn bão đến nhanh và những chấp chóa từ sấm chớp làm tôi không thể nhìn rõ. (Nghĩa 1)
  • Ánh sáng từ những ngọn đèn chấp chóa khiến tôi khó chịu trong mắt. (Nghĩa 1)
  • Những tia chớp chấp chóa xé toạc bầu trời đêm tối. (Nghĩa 1)
  • Bước vào khu rừng chấp chóa, tôi không thể nhận rõ đường đi. (Nghĩa 2)
  • Cảnh vật lúc chấp chóa làm tôi cảm thấy lạ lẫm và sợ hãi. (Nghĩa 2)
  • Vào buổi sáng sớm, không khí ngoài trời vẫn còn chấp chóa, ánh sáng yếu ớt. (Nghĩa 2)

close