Chấp chóaChấp chóa có phải từ láy không? Chấp chóa là từ láy hay từ ghép? Chấp chóa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chấp chóa Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có nhiều ánh chớp làm lóa mắt. VD: Ánh đèn ô tô chấp chóa. 2. Chập choạng, mờ mờ tối, dở tối dở sáng. VD: Trời vừa chấp chóa. Đặt câu với từ Chấp chóa:
|