Chầm chẫm

Chầm chẫm có phải từ láy không? Chầm chẫm là từ láy hay từ ghép? Chầm chẫm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chầm chẫm

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Vóc dáng) tròn, lẳn, rắn chắc.

VD: Béo chầm chẫm.

Đặt câu với từ Chầm chẫm:

  • Cô ấy có vóc dáng chầm chẫm rất khỏe mạnh.
  • Chú chó của tôi trông chầm chẫm và đáng yêu.
  • Anh ấy có thân hình chầm chẫm như một vận động viên.
  • Đứa trẻ chầm chẫm chạy nhảy khắp nơi.
  • Con mèo chầm chẫm của tôi rất thích leo trèo.

close