Chật chưỡng

Chật chưỡng có phải từ láy không?Chật chưỡng là từ láy hay từ ghép? Chật chưỡng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chật chưỡng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Ở trạng thái nghiêng ngả không vững, dễ đổ, dễ ngã.

VD: Cái bàn kê chật chưỡng.

2. (Cách nói năng) thiếu căn cứ, khi thế này, khi thế khác, không đáng kể.

VD: Câu trả lời của cô ấy thật chật chưỡng, lúc thì đúng lúc thì sai.

Đặt câu với từ Chật chưỡng:

  • Căn phòng đầy đồ đạc chật chưỡng, không gian chật hẹp và lộn xộn. (Nghĩa 1)
  • Chiếc thuyền nhỏ chật chưỡng trên mặt nước, cứ như sắp lật bất cứ lúc nào. (Nghĩa 1)
  • Mâm cơm chật chưỡng, chỉ cần ai đi qua là dễ làm rơi vãi. (Nghĩa 1)
  • Những lời giải thích chật chưỡng không giúp tôi hiểu rõ vấn đề. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy cứ nói chật chưỡng, không thể tin tưởng vào những gì anh ta nói. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy đưa ra những lập luận chật chưỡng, chẳng có cơ sở rõ ràng. (Nghĩa 2)

close