Chật chưỡngChật chưỡng có phải từ láy không?Chật chưỡng là từ láy hay từ ghép? Chật chưỡng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chật chưỡng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Ở trạng thái nghiêng ngả không vững, dễ đổ, dễ ngã. VD: Cái bàn kê chật chưỡng. 2. (Cách nói năng) thiếu căn cứ, khi thế này, khi thế khác, không đáng kể. VD: Câu trả lời của cô ấy thật chật chưỡng, lúc thì đúng lúc thì sai. Đặt câu với từ Chật chưỡng:
|