Chập chengChập cheng có phải từ láy không? Chập cheng là từ láy hay từ ghép? Chập cheng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chập cheng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Âm thanh) vang to, khi trầm khi bổng liên tiếp như tiếng chũm chọe. VD: Đàn gà cất tiếng kêu chập cheng mỗi sáng sớm. Đặt câu với từ Chập cheng:
|