Chéo chétChéo chét có phải từ láy không? Chéo chét là từ láy hay từ ghép? Chéo chét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chéo chét Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Nheo nhéo, inh ỏi và kép dài, làm người ta khó chịu. VD: Nói chéo chét suốt ngày. Đặt câu với từ Chét chét:
|