Chéo chét

Chéo chét có phải từ láy không? Chéo chét là từ láy hay từ ghép? Chéo chét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chéo chét

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nheo nhéo, inh ỏi và kép dài, làm người ta khó chịu.

VD: Nói chéo chét suốt ngày.

Đặt câu với từ Chét chét:

  • Tiếng nói chéo chét của cô ấy khiến tôi không thể tập trung làm việc.
  • Những đứa trẻ chéo chét suốt cả buổi sáng, làm không khí trở nên ồn ào.
  • Câu chuyện chéo chét của anh ấy nghe thật dài dòng và nhàm chán.
  • Tiếng chuông điện thoại chéo chét suốt ngày làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • Những lời phàn nàn chéo chét của cô ấy làm không khí thêm căng thẳng.

close