Chề bềChề bề có phải từ láy không? Chề bề là từ láy hay từ ghép? Chề bề là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chề bề Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Lớn phè không gọn gàng, có vẻ nặng nề, chè bè. VD: Ngồi chề bề. 2. Ngổn ngang bề bộn. VD: Công việc chề bề. Đặt câu với từ Chề bề:
|