Chè he

Chè he có phải từ láy không? Chè he là từ láy hay từ ghép? Chè he là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chè he

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tè he, ngồi gập đầu gối, xếp hai chân ra đằng sau.

VD: Ngồi chè he.

Đặt câu với từ Chè he:

  • Cô bé ngồi chè he trên bãi cỏ, nhìn ngắm bầu trời xanh.
  • Anh ấy ngồi chè he trong góc phòng, chơi điện thoại một mình.
  • Em bé ngồi chè he bên cạnh mẹ, nghe kể chuyện cổ tích.
  • Khi thiền, người ta thường ngồi chè he để giữ cho cơ thể thả lỏng.
  • Trong buổi tập yoga, chúng tôi phải ngồi chè he để thư giãn cơ thể.

close