Chèo chẹo

Chèo chẹo có phải từ láy không? Chèo chẹo là từ láy hay từ ghép? Chèo chẹo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chèo chẹo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Rất dai dẳng kéo dài một cách đơn điệu, gây cảm giác khó chịu mệt mỏi.

VD: Khóc chèo chẹo suốt ngày.

Đặt câu với từ Chèo chẹo:

  • Tiếng chuông chèo chẹo suốt đêm khiến tôi không thể ngủ được.
  • Câu hỏi của anh ấy chèo chẹo mãi mà không có câu trả lời thỏa đáng.
  • Lời phê bình của cô ấy nghe thật chèo chẹo, làm tôi cảm thấy mệt mỏi.
  • Cả ngày hôm nay, âm thanh chèo chẹo từ máy móc làm tôi đau đầu.
  • Những lời nhắc nhở chèo chẹo của mẹ khiến tôi cảm thấy khó chịu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chèo chéo

close