Cheo veo

Cheo veo có phải từ láy không? Cheo veo là từ láy hay từ ghép? Cheo veo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cheo veo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Trơ trọi ở trên cao.

VD: Cheo veo trên đỉnh núi.

Đặt câu với từ Cheo veo:

  • Cây cổ thụ đứng cheo veo trên đỉnh núi, nhìn ra toàn cảnh thung lũng.
  • Ngôi nhà nhỏ nằm cheo veo trên sườn đồi, xa cách mọi người.
  • Con đường mòn cheo veo trên vách đá khiến người đi cảm thấy lo sợ.
  • Đám mây trắng cheo veo trên bầu trời xanh, như lơ lửng giữa không gian.
  • Cột cờ cheo veo trên ngọn đồi, cao vút và kiên cường giữa gió mạnh.

close