Chì bìChì bì có phải từ láy không? Chì bì là từ láy hay từ ghép? Chì bì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chì bì Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (Mặt) sệ xuống, tựa như to ra, trông nặng nề. VD: Cái mặt chì bì như bị người ta ăn hết của. Đặt câu với từ Chì bì:
|