Chen ngoẻn

Chen ngoẻn có phải từ láy không? Chen ngoẻn là từ láy hay từ ghép? Chen ngoẻn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chen ngoẻn

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Trơ trọi một mình.

VD: Thân già chen ngoẻn.

Đặt câu với từ Chen ngoẻn:

  • Cậu bé ngồi chen ngoẻn trong góc phòng, không bạn bè xung quanh.
  • Tôi cảm thấy chen ngoẻn giữa đám đông, như thể không thuộc về nơi này.
  • Cô ấy đứng chen ngoẻn giữa sân, không ai đến gần.
  • Ngôi nhà cũ nằm chen ngoẻn giữa khu phố, vắng lặng và hoang tàn.
  • Sau khi bạn ra về, tôi lại cảm thấy chen ngoẻn một mình trong phòng.

close